Mô tả sản phẩm
TỔNG QUAN
Chiếu trung tâm
Thiết kế ống kinh lấy nét làm cho máy chiếu này trở nên lý tưởng để nâng cấp các cài đặt ống kính lấy nét hiện có bằng cách cho phép người dùng sử dụng cùng một vị trí như các giá treo trần và màn hình chiếu hiện có.
Cài đặt linh hoạt
Vertical Lens Shift cung cấp các điều chỉnh theo chiều dọc của ống kính chiếu, cung cấp tùy chọn cài đặt linh hoạt hơn với ít hạn chế về vị trí hơn.
Auto V Keystone
Keystone dọc tự động cải thiện khả năng sử dụng và làm cho việc thiết lập và định vị hình ảnh thuận tiện hơn cho một bức ảnh được cân đối hoàn hảo mọi lúc.
ViewSonic PG800X cung cấp khả năng phát trực tuyến
Ngăn chưa độc đáo PorAll của ViewSonic có một cổng HDMI tích hợp cho phép bạn truyền tải nội dung đa phương tiện một cách thuận tiện từ HDBT dongle hoặc kết nối không dây khác. Đồng bộ kết nối có thể được cấp nguồn qua cáp Micro USB tích hợp.
Bảo trì dễ dàng
Thiết kế nắp trên có thể tháo rời giúp người dùng dễ dàng kiểm tra máy chiếu mà không gặp bất kì rắc rối nào.
Kết nối nguồn điện an toàn
Bộ khóa cáp nguồn sẽ cố định cáp nguồn tại chỗ để tránh xảy ra việc tắt máy chiếu ngoài mong muốn do giắc cắm nguồn lỏng, hoặc vô tính bị rút ra.
Kiểm soát tập trung
Nút nguồn ở vị trí trung tâm, dễ sử dụng hoạt động như trung tâm điều khiển để quản lý máy chiếu. Ngoài việc bật và tắt máy chiếu, nó cũng là bộ thu tin hiệu hồng ngoại và cho biết có bất kì thiết bị bảo nào được kết nối với khoang ProtAll thông qua đèn LED ở nút nguồn.
Điều khiển mạng LAN
ViewSonic PG800X được chứng nhận bởi Creston, AMX, PJ Link và Extron có nghĩa là nó có thể được điều khiển từ xa thông qua kết nối mạng LAN và điều khiển từ xa tới 256 máy chiếu cùng lúc. Hệ thống cảnh báo thời gian thực sẽ gửi thông tin cập nhật trạng thái về nguồn, tuổi thọ bóng đèn và vị trí đơn vị để giám sát hiệu quả
ViewSonic HB10B HDBT dongle
Dựa trên công nghệ HDBT ViewSonic HB10B phù hợp vời khoang PortAll và là một phương pháp ổn định để truyền tải âm thanh & Video 4K UHD không nén trong khoảng cách lên tới 35m.
Khi kết hợp với cáp Cat.5e/6/7 LAN
– 1080p lên đến 70m bằng Cat 6
– 4K / 2K lên đến 35m bằng Cat 6
Khi kết hợp với cáp Cat.5e/6/7 LAN
– 1080p lên đến 70m bằng Cat 6
– 4K / 2K lên đến 35m bằng Cat 6
Âm thanh mạnh mẽ
PG800X được thiết kế với công nghệ SonicExpert của ViewSonic kết hợp với buồng loa mở rộng, bộ khuếch đại mạnh mẽ hơn và loa kép có công suất 10W.
Âm thanh được tối ưu hóa
SonicMode sử dụng chip DSP được tích hợp để tối ưu hóa hiệu suất âm thanh cho 3 chế độ sử dụng khác nhau:
- Standard Mode: Chế độ cài sẵn giúp tăng cường âm thanh tốt nhất dể sử dụng chung cho các công việc.
- Speech Mode: Tăng cường âm thanh tiếng nói làm nó trở lên lý tưởng cho việc thuyết trình bài giảng.
- Entertaingment Mode: Âm thanh được tinh chỉnh với nhiều âm trầm hơn phù hợp cho nhu cầu âm nhạc và xem phim.
Khởi động ngay lập tức
Tự động bật nguồn để sử dụng máy chiếu ngay lập tức:
- Auto Power On: Máy chiếu sẽ tự động bật nguồn bằng cách chỉ cần kết nối dây nguồn hoặc qua HDMI CEC.
- Signal Power On: Máy chiếu sẽ tự động bật nguồn kki phát hiện kết nối cáp VGA.
Kéo dài tuổi thọ bóng đèn
Sleep Timer cho phép bạn đặt máy chiếu vào chế độ ngủ tự động sau một khoảng thời gian khong hoạt động xác định để kéo dài tuổi thọ bóng đèn của máy chiếu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thương hiệu | Mỹ hoặc các nước trong nhóm G7 |
Công nghệ | DLP Technology |
Độ phân giải thực | WXGA (1280×800) |
Ống kính | Zoom 1.3x, lấy nét bằng tay |
Keystone | Chiều dọc ±40° |
Kích thước hiển thị | 30 – 300 inch. |
Khoảng cách chiếu | 0.78 – 10.14 m |
Tiêu cự | 1.07-1.71:1 |
Bóng đèn | 370 watt |
Tuổi thọ bóng đèn | 2000 / 2500 hours* (Normal / Eco-mode) |
Cường độ sáng | 5000 ANSI lumen |
Độ tương phản | 50.000:1 |
Chiều sâu màu sắc | 10 bits, 1.07 tỷ màu (10+10+10) |
Tín hiệu tương thích máy tính và Video | NTSC M(3.58MHz), 4.43MHz, PAL (B, D, G, H, I M, N, 60), SECAM (B. D. G. L. L1), SD 480i and 576i, ED 480p and 576p, HD 720p, 1080i, 1080p |
Tần số quét | Fh: 15–102KHz, Fv: 23–120Hz |
Độ phân giải tối đa | PC: Lên tới 1920×1080 |
MAC: Lên tới 1920×1080 (có thể yêu cầu bộ chuyển đổi MAC) | |
Cổng kết nối vào | HDMI 1.4 x2 |
VGA in x2 | |
Video x1 | |
S-Video x1 | |
Audio in x2 | |
Audio RCA(L/R) x1 | |
Cổng kết nối ra | VGA out x1 |
Audio out x1 | |
Cổng điều khiển | Mini type B (điều khiển chuột và bảo trì) |
USB type A (5V/2A) x1 | |
12V Trigger x1 | |
3D Vesa x1 | |
RS232 | |
LAN RJ45 | |
Loa | 10W x2 |
Độ ồn | 33 dB (Eco-mode) |
Điện áp | 100~240V (xoay chiều), 50-60Hz |
Công suất | 570W (lớn nhất) / <0.5W (chế độ chờ) |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: 32–104º F (0–40º C) |
Độ ẩm: 10–90% (không ngưng tụ) | |
Kích thước (W x H x D) |
496.5 x 316.2 x 139.8 mm |
Trọng lượng | 6.3 kg |
Chế độ bảo hành | 2 năm cho thân máy, 1 năm hoặc 1000 giờ cho bóng đèn (tùy điều kiện nào đến trước) |
Phụ kiện | Dây nguồn, dây VGA, điều khiển từ xa (có pin), nắp bảo vệ cổng kết nối, sách hướng dẫn sử dụng nhanh, đĩa hướng dẫn sử dụng. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.